Từ điển Tiếng Việt "dớp" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dớp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm dớp
- dt. 1. Vận không may, vận rủi: Dớp nhà nên phải bán mình chuộc cha (Truyện Kiều). 2. Việc không may lặp lại nhiều lần: Nhà có dớp hay bị cháy.
nd. Vận xui. Dớp nhà nên phải bán mình chuộc cha (Ng. Du).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh dớp
dớp- noun
- Bad luck; ill luck; misfortune
Từ khóa » Dớp
-
Dớp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dớp - Từ điển Việt
-
Dớp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dớp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
VDict - Definition Of Dớp - Vietnamese Dictionary
-
VDict - Definition Of Dớp - Vietnamese Dictionary
-
Dớp”, “đen”, Tùy Quan Niệm Mỗi Người
-
Trận 'Derby Nghệ Tĩnh': Liệu SLNA Có Phá được 'dớp'?
-
Phá 'dớp' Cho Tân Sơn Nhất - Tuổi Trẻ Online
-
"Cái Dớp" Lại Phát Tác - Báo Lao Động
-
Chứng Khoán: Thị Trường đã Thoát Dớp Ngày “Thứ Hai đen Tối”?
-
Bá Dớp - Trưởng Thôn Gương Mẫu - Ủy Ban Dân Tộc
-
Dớp Dở Sau Thoát Hiểm - Báo Thanh Niên