Từ điển Tiếng Việt "du Canh Du Cư" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"du canh du cư" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm du canh du cư
tập quán canh tác và sinh hoạt không cố định ở một nơi của một số dân tộc ít người ở miền núi. Sau khi sử dụng hết độ phì nhiêu của một đám rẫy (khoảng từ hai, ba đến dăm bảy năm - tuỳ từng loại nương rẫy) lại phải bỏ hoá đi tìm đất mới (du canh). Khi nơi làm rẫy quá xa nơi ở, phải chuyển cư đến vùng đất mới (du cư). Cứ như vậy cả trồng trọt và cư trú đều không ổn định lâu dài, từ du canh dẫn đến du cư; phương thức canh tác này cho năng suất thấp, lối sống tạm bợ. DCDC chẳng những phá rừng, phá hoại môi sinh mà còn làm chậm quá trình phát triển kinh tế - xã hội - văn hoá của tộc người. Nhiều cánh rừng ở vùng núi Tây Bắc và Tây Nguyên Việt Nam bị phá nặng nề do nạn DCDC. Nạn DCDC còn gây tác hại lớn ở nhiều vùng nhiệt đới thuộc Châu Á, Châu Phi và Mĩ La tinh.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Du Cư Là Ai
-
'du Cư' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
1 Khái Niệm Về Du Canh Du Cư Và ĐCĐC - Tài Liệu Text - 123doc
-
Du Canh Du Cư Nghĩa Là Gì?
-
Làng Du Canh Du Cư Trở Thành Làng Học - Ủy Ban Dân Tộc
-
Định Canh, định Cư Thực Trạng Và Những Vấn đề đặt Ra
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Du Canh Du Cư Là Gì
-
Di Cư Là Gì? Tác động Của Di Cư đến Nền Kinh Tế Thị Trường
-
Dân Di Cư Là Gì ? Khái Niệm Dân Di Cư được Hiểu Như Thế Nào ?
-
Du Cư Là Gì, Nghĩa Của Từ Du Cư | Từ điển Việt
-
Số: 140/l999/QĐ-BNN/ĐCĐC
-
định Cư - Wiktionary Tiếng Việt