Từ điển Tiếng Việt "đượm" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đượm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đượm

nt.1. Dễ cháy. Lá khô rất đượm. 2. Nồng nàn, đằm thắm. Duyên càng đượm, lửa càng nồng (Ng. Du). 3. Pha lẫn kín đáo. Nụ cười đượm buồn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đượm

đượm
  • Catch fire easily, be easily set on fire
    • Củi này rất đượm This firewood catches fire very easily.: Be fervent, be ardent
    • Mối tình đượm: A fervent love
  • Be pervaded with
    • Chiếc áo đượm mùi phấn: A dress pervaded with the scent of face powder
  • Be soaked with
    • Chiếc áo lót đượm mồ hôi: A singlet soaked with sweat (profuse with sweat)

Từ khóa » đỏ đượm Nghĩa Là Gì