Từ đượm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đượm | tt. Đỏ hực, cháy đỏ, ít khói: Lửa đượm, than đượm // Thấm, tẩm: Đượm mùi hương // (B) Có vẻ: Đượm màu ly-biệt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đượm | I. tt. (Củi) dễ bắt lửa, cháy đều là lâu: Củi khô đượm lửa. II. đgt. 1. Thấm đậm sâu sắc: câu chuyện đượm tình quê. 2. Pha lẫn những ẩn giấu sâu kín bên trong: Đôi mắt đượm buồn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đượm | tt 1. Thắm thiết: Duyên thắm duyên càng đượm (Ca cổ bản) 2. Thấm sâu: Đượm mồ hôi 3. Có vẻ: Cái cười đượm buồn 4. Chứa bên trong: Thơ đượm vẻ bi quan 5. Dễ cháy: Củi đượm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đượm | 1. tt. Dễ cháy: Cũi đượm, lá khô rất đượm. 2. tt. Đằm-thắm, nồng nàng: Duyên càng đượm, lửa càng nồng (Ng.Du) 3. tt. Thắm, nhuộm: Trời chiều như đượm màu ly-biệt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
đượm | t. 1. Dễ cháy: Củi đượm. 2. Thắm thiết: Đượm mùi hương; Thơ đượm vẻ bi quan. 3. Đầm đìa: Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh (Tì bà hành). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
đượm | 1. Nỏ, dễ cháy: Củi đượm, bấc đượm. Văn-liệu: Ai về ai ở mặc ai, Thiếp như dầu đượm thắp hoài năm canh (C-d). 2. Đằm thắm: Duyên càng đượm, lửa càng nồng. 3. Đằm-đìa: Giang-châu Tư-mã đượm tràng áo xanh (Tì-bà hành). 4. Làm cho tôn lên, đẹp ra: Nước mông mênh đượm vẻ gương trong (Tì-bà hành). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- đươn
- đườn
- đườn đưỡn
- đưỡn
- đương
- đương
* Tham khảo ngữ cảnh
Một cơn gió lạnh lùa vào đượm mùi thơm hắc của hoa cau. |
Là vì ban nãy chàng đánh tổ tôm bên bà phủ , hình ảnh cô Thu , một cô gái đến thì , mơn mởn như bông hoa xuân đượm hạt móc , đã in sâu vào khối óc chàng tư tưởng êm đềm của một gia đình êm ấm. |
Hai năm xa cách đã đủ làm phai nhạt sự nhớ nhung : Tuyết chỉ còn để lại bên lòng chàng chút kỷ niệm êm đềm như hương thuỷ tiên đượm mùi chè ướp , xa xăm như tiếng đàn nghe trong giấc mộng , không ai oán , tựa giọng cười vui tươi bên lò lửa đối với người khách qua đường... Hai năm ! Hai năm không tin tức... Không một bức thư ! Hay Tuyết chết ? Cái ý nghĩ Tuyết chết khiến Chương buồn rầu , ngậm ngùi thương kẻ phiêu lưu trên con đường mưa gió. |
Tiếng cười của chàng rất trong trẻo , thành thật , không đượm vẻ chua cay chút nào. |
Những cái hôn tha thiết và vụng về của Hậu có một hương vị mới mà tôi chưa từng được hưởng , hương vị đượm ngát của một bông hoa dại. |
Mỗi tấc đất Hà Nội đượm thắm máu hồng tươi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đượm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đỏ đượm Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đượm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "đượm" - Là Gì? - Vtudien
-
Đượm Nghĩa Là Gì?
-
'đượm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Câu đối Trong Ngày Tết - Thành ủy TPHCM
-
Đường Quê đằm Nghĩa đượm Tình - Reatimes
-
Đỏ Lửa Bếp ăn Tình Nguyện Của Chị Võ Thị Nhanh
-
XANH ĐỎ
-
Những Ngôi Nhà Thấm đượm Nghĩa Tình Quân - Dân
-
Nghĩa Tình Thắm đượm - Báo Nhân Dân
-
Thấy Gì đằng Sau Một Vụ Kiện Tranh Chấp đất? - Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Thiêng Liêng Sắc Cờ Tổ Quốc - Văn Hóa đời Sống Xứ Thanh