Từ điển Tiếng Việt "duyên Cớ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"duyên cớ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm duyên cớ
- dt. Nguyên nhân trực tiếp, thường là đối với sự việc không hay: không hiểu duyên cớ gì tìm cho ra duyên cớ.
hd. Nguyên nhân, cái gây ra việc gì.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh duyên cớ
duyên cớ- noun
- reason; case
Từ khóa » Duyên Cớ
-
Duyên Cớ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Duyên Cớ - Từ điển Việt
-
DUYÊN CỚ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Duyên Cớ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Duyên Cớ - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
VDict - Definition Of Duyên Cớ - Vietnamese Dictionary
-
VDict - Definition Of Duyên Cớ - Vietnamese Dictionary
-
Duyên Cớ Từ Ta (Cẩm Tú Vị Ương OST) - Kim Hãn (Jin Han)
-
Từ Duyên Cớ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
“Dân Kêu Ca Không Thôi Thì Trong ắt Có Duyên Cớ!”
-
Thi-thiên 119:154 VIE1925
-
Duyên Cớ
-
Báo Công An Đà Nẵng