Từ điển Tiếng Việt "êke" - Là Gì?
êke
(Ph. équerre; cg. ke), dụng cụ bằng gỗ, kim loại hay chất dẻo dùng để xác định góc vuông. Trong thiết kế, Ê là thước vẽ có hình tam giác vuông (hoặc có hai góc nhọn 45o hoặc một góc 30o và một góc 60o). Trong thi công, Ê là dụng cụ để đo và kiểm tra góc vuông khi giác móng, xây tường. Trong vật liệu xây dựng, Ê là linh kiện bằng kim loại hình chữ L dùng để cố định góc vuông ở cánh cửa và các cấu tạo bằng gỗ khác. Trong cơ khí, Ê là dụng cụ để lấy dấu và kiểm tra độ vuông góc giữa hai bề mặt chi tiết. Cũng để chỉ chi tiết dùng để nối các khâu của ống dẫn tại những chỗ ống dẫn chia nhánh (x. Chi tiết nối ống).
Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » ê Ke
-
ê Ke Giá Tốt Tháng 7, 2022 | Mua Ngay | Shopee Việt Nam
-
Bộ ê Ke Cho Bé | Shopee Việt Nam
-
ê-ke - Wiktionary
-
ê Ke - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Thước Ê Ke Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 7/2022 - BeeCost
-
Mua Online Thước Ê Ke Mộc | Chính Hãng, Giá Rẻ | Fact-Depot
-
Ê Ke Tolsen 50248 | Thước đo Góc
-
Ê KÊ - Đặt Đồ Ăn, Giao Hàng - Home | Facebook
-
300x150mm Thước ê Ke Shinwa 12325 - Siêu Thị Thiết Bị
-
10" (250mm) Thước ê Ke đo Góc Vuông Truper 14374 (EC-10)
-
ê-ke (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
Thước êke
-
100x150mm Thước ê Ke Shinwa 62009 - Trung Tâm Thiết Bị