Từ điển Tiếng Việt "êke" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"êke" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

êke

(Ph. équerre; cg. ke), dụng cụ bằng gỗ, kim loại hay chất dẻo dùng để xác định góc vuông. Trong thiết kế, Ê là thước vẽ có hình tam giác vuông (hoặc có hai góc nhọn 45o hoặc một góc 30o và một góc 60o). Trong thi công, Ê là dụng cụ để đo và kiểm tra góc vuông khi giác móng, xây tường. Trong vật liệu xây dựng, Ê là linh kiện bằng kim loại hình chữ L dùng để cố định góc vuông ở cánh cửa và các cấu tạo bằng gỗ khác. Trong cơ khí, Ê là dụng cụ để lấy dấu và kiểm tra độ vuông góc giữa hai bề mặt chi tiết. Cũng để chỉ chi tiết dùng để nối các khâu của ống dẫn tại những chỗ ống dẫn chia nhánh (x. Chi tiết nối ống).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » ê Ke