Từ điển Tiếng Việt "gá Bạc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gá bạc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gá bạc

- Cg. Gá chứa. Chứa cờ bạc để lấy hồ.

chứa các đám bạc để thu lợi bất chính. GB là hành động phạm tội. Sắc lệnh số 168 - SL ngày 14.4.1948 của chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ghi rõ: người đánh bạc, người tổ chức, người chứa cờ bạc dù thu lợi hay không thu lợi, người giúp việc, tổ chức... đều bị phạt. Điều 249 "Bộ luật hình sự" quy định, người nào tổ chức đánh bạc hoặc GB với quy mô lớn hoặc đã bị xử phạt hành chính về hành vi đánh bạc, tổ chức đánh bạc hoặc GB, hoặc đã bị kết án về tội này chưa được xóa án mà còn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10 triệu đến 300 triệu đồng, hoặc bị phạt tù từ 1 năm đến 5 năm; phạm tội trong trường hợp có tính chất chuyên nghiệp, thu lợi bất chính lớn, rất lớn hoặc đặc biệt lớn, tái phạm nguy hiểm thì bị phạt tù từ 3 đến 10 năm.

Một trong 3 tội được quy định tại Điều 200 – Bộ luật hình sự: tội đánh bạc, tội tổ chức đánh bạc, gá bạc. Hành vi gá bạc là dùng nhà ở của mình, hoặc một nơi nào khác mà người đó có thể mượn để chứa đám bạc, có trường hợp vừa tổ chức lại vừa gá bạc và đánh bạc. Tội phạm được thực hiện do cố ý với động cơ sát phạt nhau có được thua bằng tiền. Hình phạt áp dụng đối với tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc nặng hơn tội đánh bạc: có hai khung hình phạt, khung cơ bản là phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến một năm, hoặc bị phạt tù 6 tháng đến 3 năm. Phạm tội trong trường hợp tái phạm nguy hiểm thì bị phạt tù 2 – 7 năm.

Nguồn: Từ điển Luật học trang 168

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Gá Bạc Từ điển Tiếng Việt