Từ điển Tiếng Việt "gà Mờ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gà mờ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gà mờ
- t. 1 (Mắt) trông không rõ, do bị tật. Mắt gà mờ. 2 (kng.). Kém khả năng nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ta gà mờ, giấy tờ giả rõ ràng thế mà không phát hiện ra.
nt. 1. Nói về mắt trông không rõ, do bị tật. Mắt gà mờ. 2. Chỉ người kém khả năng nhận xét, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ấy gà mờ, giấy tờ giả như vậy mà không biết.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gà mờ
gà mờ- adjective
- dim
- mắt gà_mờ: dim-sighted
- dull-witted
- anh_chàng gà_mờ: A dull-witted fellow
- dim
Từ khóa » Gà Mờ Có Nghĩa Là Gì
-
Gà Mờ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gà Mờ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Gà Mờ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gà Mờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'gà Mờ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gà Mờ Là Gì? định Nghĩa
-
Từ Điển - Từ Gà Mờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Gà Mờ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Gà Mờ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chúng Ta Hiểu Về Lễ Hội Quá Mù Mờ - Báo Bình Định
-
“Gà Què ăn Quẩn Cối Xay” - Thêm Một Cách Hiểu - Báo Lao động
-
Nghĩa Của Gà Mờ Là Gì | Giá-đẹ