Từ điển Tiếng Việt "gắn Bó" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gắn bó" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gắn bó
- đgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn (Truyện Kiều) đôi bạn gắn bó.
nđg.Thắt chặt, làm cho thêm thân mật. Một lời gắn bó tất giao (Ng. Du).xem thêm: gắn bó, khăng khít, ràng buộc
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gắn bó
gắn bó- verb
- to become fond of
Từ khóa » Gắn Bó Là Cái Gì
-
Lý Thuyết Về Sự Gắn Bó – Attachment Theory | Dạy Và Học
-
Gắn Bó Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Gắn Bó Bằng Tiếng Việt
-
Thuyết Gắn Bó Lý Giải Nguyên Nhân Bạn Vẫn Chưa Có Mối Quan Hệ ...
-
Gắn Bó Là Gì, Nghĩa Của Từ Gắn Bó | Từ điển Việt
-
Gắn Bó - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thuyết Gắn Bó - Tâm Lý Học Tội Phạm
-
Lễ Gắn Bó Trong Đền Thờ Là Gì? - Church Of Jesus Christ
-
Gắn Bó ở Trẻ Em. - Bệnh Viện Nhi Đồng Thành Phố
-
Gắn Bó Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Cảm Giác Gắn Bó Với Ai Hay điều Gì đó Giúp Tăng Cường Sức Khỏe
-
NHỮNG LOẠI HÌNH KHÁC NHAU CỦA CÁC KIỂU GẮN BÓ
-
GẮN BÓ VỚI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
GẮN BÓ VỚI NHAU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex