Từ điển Tiếng Việt "gạn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gạn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gạn
- đg. 1. Đổ khẽ để lấy phần trong hay phần nước và để cặn hay cái lại: Gạn nước vôi trong. 2. Hỏi cặn kẽ: Dừng chân gạn chút niềm tây gọi là (K).
nđg. Lấy riêng hết phần nước nổi lên trên để cho các thứ khác lắng xuống. Ngâm bột rồi gạn bỏ nước bẩn đi.nđg. Hỏi cặn kẽ. Gạn hỏi nó mới nói.xem thêm: chắt, gạn, lọc
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Gạn Dịch Là Gì
-
Gạn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gạn - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Gạn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gạn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Gạn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Gạn Lọc Nghĩa Là Gì?
-
'hỏi Gạn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'gạn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gạn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gạn Bạch Cầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gạn Nước Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tìm Hiểu Về Gạn Tiểu Cầu điều Trị Tại Bệnh Viện Hữu Nghị
-
Gạn đục Khơi Trong - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam
-
Nguyễn Khắc Bảo - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm