Từ điển Tiếng Việt "gắng Gượng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gắng gượng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gắng gượng
- đg. Cố làm một việc đáng lẽ không làm nổi: ốm mà vẫn gắng gượng đi công tác.
np. Làm một cách khó khăn hay miễn cưỡng. Người bệnh gắng gượng ngồi dậy. Ông ta gắng gượng tiếp khách.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gắng gượng
gắng gượng- Make an unusual effort
- ốm mà cũng gắn gượng ngồi dậy làm vì có việc rất quan trọng: Though he was ill, he made an unusual effort to sit up and work on some very importannt business
Từ khóa » Gang Gượng
-
Gắng Gượng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gắng Gượng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Tự điển - Gắng Gượng - .vn
-
Từ điển Tiếng Việt - Gắng Gượng Là Gì?
-
'gắng Gượng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gắng Gượng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tra Từ Gắng Gượng - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Gắng Gượng Là Gì - Học Tốt
-
Từ Gắng Gượng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Gắng Gượng - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận
-
Sách - Thoải Mái Mà Không Cần Gắng Gượng | Shopee Việt Nam
-
Gắng Gượng Lo Thưởng Tết Cho Công Nhân - Báo Tuổi Trẻ
-
Gắng Gượng Làm Những Phần ăn ít ỏi Gởi Tới Tay Người Nghèo ở Chợ ...