Từ điển Tiếng Việt "gạo Cội" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gạo cội" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gạo cội

- (đph) Thứ gạo tốt xay giã sạch mà hột không vỡ. Ngb. Phần tử ưu tú.

nd. 1. Gạo tốt, còn nguyên hạt sau khi xay giã. 2. Chỉ thành phần ưu tú trong một giới. Đó là những gạo cội trong giới trí thức. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Gạo