Từ điển Tiếng Việt "gay Gắt" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gay gắt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gay gắt

- tt. 1. ở mức độ cao và dữ dội, gây cảm giác căng thẳng, khó chịu: nắng hè gay gắt đấu tranh gay gắt nói bằng giọng gay gắt. 2. Mạnh mẽ, thẳng thắn, không nương nhẹ: phê bình gay gắt đả kích gay gắt Càng gay gắt điệu, càng tê tái lòng (Truyện Kiều).

nt&p. 1. Bất bình thường mức độ cao, làm khó chịu. Nắng hè gay gắt. 2. Lối nói nặng lời, khó chịu. Giọng nói gay gắt. Phê bình gay gắt. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gay gắt

gay gắt
  • adjective
    • blazing hot,
    • heated,
    • severe, sharp, critical

Từ khóa » Gay Gắt Nghĩa Là