Từ điển Tiếng Việt "ghét" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ghét" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ghét
- 1 dt Chất bẩn bám vào da người: Tắm thì phải kì cho sạch ghét.
- 2 đgt Không ưa: Lắm kẻ yêu hơn nhiều người ghét (tng); Vô duyên ghét kẻ có duyên; Không tiền ghét kẻ có tiền cầm tay (cd).
nIđg. Không ưa, có ý xua đuổi. Ghét cay, ghét đắng: rất ghét. IId. Chất bẩn bám ở da thịt. Cổ đầy ghét.xem thêm: ghét, ghét bỏ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ghét
ghét- verb
- to detest; to hate; to dislike; to abominate
- ghét uống rượu: to dislike to drink wine
- to detest; to hate; to dislike; to abominate
- noun
- dirt; filth
Từ khóa » Từ Ghét Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Ghét - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Ghét - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ghét Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Ghét Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ghét Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ghét Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Yêu Và Ghét Là Gì ? Ghét Là Gì, Nghĩa Của Từ Ghét
-
GHÉT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Yêu Và Ghét - Báo Đại Đoàn Kết
-
Mẹo Trái Nghĩa Với Ghét Là Gì - Sốt. VN News
-
“Ghét” Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Ngược Lại Với YÊU Có Phải Là GHÉT? - Cả Nhà Thương Nhau
-
Sự Khác Biệt Giữa Không Thích Và Ghét (Ngôn Ngữ) - Sawakinome
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây