Từ điển Tiếng Việt "giá Trị Sản Lượng Hàng Hoá Thực Hiện" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giá trị sản lượng hàng hoá thực hiện" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giá trị sản lượng hàng hoá thực hiện

giá trị sản lượng hàng hoá thực tế của một đơn vị sản xuất đã tiêu thụ và được thanh toán, trong thời gian nhất định (tháng, quý, năm). Là giá trị sản lượng hàng hoá đã sản xuất trừ đi phần chưa tiêu thụ. Nó tuỳ thuộc vào số lượng, chất lượng sản phẩm làm ra hợp nhu cầu của thị trường, vào giá thành và tỉ suất lợi nhuận, vào khả năng tiêu thụ của thị trường, vào hoạt động tiếp thị và dịch vụ thương nghiệp; thể hiện chất lượng kinh doanh, khả năng và tốc độ chu chuyển vốn, nâng cao hiệu quả kinh tế, thúc đẩy tái sản xuất. GTSLHHTH là một chỉ số quan trọng để đánh giá hoạt động kinh tế của doanh nghiệp.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Giá Trị Tổng Sản Lượng Là Gì