Từ điển Tiếng Việt "giậm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giậm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giậm

- 1 cv. dậm. d. Đồ đan bằng tre có miệng rộng hình bán cầu và cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá. Đánh giậm.

- 2 cv. dậm. đg. (thường nói giậm chân). Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống. Giậm chân thình thình. Giậm chân kêu trời. Giậm gót giày.

nIđg. Lấy chân mà nện xuống. Giậm gót giày. IId. Đồ đan bằng tre hình tròn lấy chân nhận xuống ruộng nước vừa đi vừa giậm, khi nào có cá thì chân cảm biết. Đánh giậm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giậm

giậm
  • verb
    • to stamp
      • giậm chân vì tức giận: to stamp with rage
Lĩnh vực: toán & tin
stamp
  • giậm chân: stamp
  • Từ khóa » Từ đánh Dậm