Từ điển Tiếng Việt"giàn"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
giàn
- dt. 1. Tấm lớn được đan hoặc ghép thưa bằng nhiều thanh tre, nứa, đặt trên cao làm chỗ cho cây leo hay che nắng: làm giàn mướp Bí đã leo kín giàn làm giàn che nắng. 2. Tấm ghép nhiều thanh (ống) tre nứa, treo ngang sát tường để đồ lặt vặt trong nhà: giàn bếp giàn để đồ giàn bát đũa. 3. Nh. Giàn giáo. 4. Kết cấu gồm các thanh giằng bằng kim loại, bê tông cốt thép, gỗ hoặc vật liệu kết hợp, chịu lực của mái nhà, nhịp cầu, công trình thuỷ công, tên lửa...
nd. 1. Vật bắc ngang bắc dọc để cho cây leo. Vườn xuân hoa nở đầy giàn (cd). Giàn hoa. Giàn nho. 2. Gác trên bếp để đồ vật. Giàn bếp. 3. Tre, cây hoặc sắt bắc lên để đứng mà xây cất. 4. Ván đặt có tầng để đứng ngồi xem hát trông các rạp hát xưa. Coi hát thả giàn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
giàn
giàn shelf |
tack |
deed of arrangement |
|
flat raft container |
|
to reach an accommodation |
|
rolling stock |
|
twistick |
|
hen-roost |
|
offal tree |
|
sausage cage truck |
|
smoke house trolley |
|
smoke house truck |
|
ham tree |
|
head tree |
|
liver tree |
|
stocks |
|
law out of an article |
|
friendly arranger |
|
sự giàn trang (một cuốn sách) |
layout |
|
sự phát triển giàn (vi sinh vật) |
heavy growth |
|
frame filter |
|
thiết bị lọc ép (kiểu) giàn |
frame filter-press |
|