Từ điển Tiếng Việt "giật (giựt)" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giật (giựt)" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giật (giựt)

nđg.1. Kéo mạnh. Giật dây cho té. 2. Giành, lấy được. Bị giật bóp. Giật mảnh bằng: thi đậu. Giật giải: thắng giải. 3. Vay, mượn tạm. Giật đỡ mấy trăm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cà Giựt Hay Cà Giựt