Từ điển Tiếng Việt "giở" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"giở" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm giở
- đg. Mở một vật gì đang xếp: Giở sách; Giở áo ra mặc.
- đg. Cg. Trở. Biến đổi từ tốt sang xấu: Giở chứng; Giở quẻ.
nđg.1. Mở ra vật gì đang được xếp hay gói lại. Giở tờ báo ra xem. Giở gói cơm nắm ra ăn. 2. Đưa ra dùng để đối phó. Giở mánh khóe lừa bịp. Giở ngón gian hùng.nđg.x.Trở.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh giở
giở- Open (a book), unfold (a newspaper, a folder shirt...)
- Giở sách ra đọc: To open one's book and read
- Giỏ áo ra mặc: To unfold a shirt and put it on
- Pull, make
- Giở đủ mánh khóe: To pull all tricks
Từ khóa » Giở Sách Ra đọc
-
Giở - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'giở' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
'giở' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Không Giở Sách
-
Đề Thi Môn Tiếng Việt Lớp 2 Học Kì 2 Có đáp án (Cơ Bản )
-
Đặt Câu Hỏi Cho Bộ Phận được Gạch Chân... - Vietjack.online
-
Tra Từ Giở - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 2 Sách Cánh Diều (Kèm đáp án)