Từ điển Tiếng Việt "giòn Tan" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giòn tan" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giòn tan

- t. 1. Dễ vỡ lắm: Bánh quế giòn tan. 2. Giòn lắm: Cười giòn tan.

nt. Như Giòn, ngh1 và 2.Tiếng cười giòn tan.Bánh đa nóng giòn tan. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giòn tan

giòn tan
  • Very crisp
    • bánh quế giòn tan: A very crisp waffle roll
  • Sounding forth in clanging peals
    • Đám thanh niên đùa nhau cười giòn tan: The romping youths laughed in clanging peals

Từ khóa » Từ Giòn Tan Là Gì