Từ điển Tiếng Việt "góc Nhìn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"góc nhìn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

góc nhìn

góc độ do nhà nhiếp ảnh lựa chọn vị trí chụp thích hợp để xác định phạm vi cần chụp, đưa vào ống kính sao cho bức ảnh được hoàn chỉnh về thị giác, bảo đảm tính chân thật nguyên dạng đúng nhất của đối tượng. Có ba loại: GN bình thường (nhìn đối tượng chụp ngang với tầm mắt của người chụp), GN từ cao xuống (người chụp đứng cao hơn hẳn đối tượng chụp), GN ở dưới thấp nhìn lên (vị trí máy ảnh thấp hơn đối tượng chụp) để cường điệu độ cao của vật được chụp. Tìm được vị trí chụp chính xác, nhanh chóng phát hiện GN, lựa chọn GN đúng để quan sát và chụp ảnh là một trong những khả năng chủ yếu của nhà nhiếp ảnh. Số lượng GN là vô tận, nhưng phải chọn được một GN tốt nhất để hình ảnh có sức thuyết phục cao.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

góc nhìn

angle of sight
angle of view
angle of vision
look angle
Giải thích VN: Góc mà tại đó một ra đa, bộ chỉ quang, hay máy dò phát xạ vũ trụ hoạt động hiệu quả nhất.
Giải thích EN: The angle at which a radar, optical instruction, or space radiation detector functions most effectively..
sight angle
visual angle
visual of view
góc nhìn được
angle of visibility
góc nhìn ngang
side-viewing angle
góc nhìn nghiêng
squint angle
góc nhìn thiên văn Y
Y level

Từ khóa » Góc Nhìn Là Gì