Từ điển Tiếng Việt "gợi" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"gợi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gợi
- đgt. 1. Khêu ra, khơi ra: gợi chuyện. 2. Làm nhớ đến, thoáng hiện lên một ý nghĩ nào: Câu chuyện gợi nhiều ý nghĩ mới.
nđg. Làm nảy sinh, làm nhớ đến qua một sự liên tưởng. Câu hỏi gợi ra nhiều suy nghĩ. Màu hoa gợi lại nhiều kỷ niệm.xem thêm: gợi, khêu, khêu gợi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gợi
gợi- verb
- to revive; to rouse; to evoke; to excite
Từ khóa » Khêu Gợi Là Từ Loại Gì
-
Khêu Gợi Hay Khiêu Gợi Là đúng Chính Tả? 95% đều ...
-
Nghĩa Của Từ Khêu Gợi - Từ điển Việt
-
'khêu Gợi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khêu Gợi Hay Khiêu Gợi Là đúng Chính Tả? 95% đều Chọn Sai đáp án
-
Khêu Gợi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khêu Gợi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khêu Gợi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khêu Gợi" - Là Gì?
-
Khêu Gợi - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
Đo điện Thế Khêu Gợi - Rối Loạn Thần Kinh - Cẩm Nang MSD
-
[PDF] QUẤY RỐI TÌNH DỤC