Từ điển Tiếng Việt "gợi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gợi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gợi

- đgt. 1. Khêu ra, khơi ra: gợi chuyện. 2. Làm nhớ đến, thoáng hiện lên một ý nghĩ nào: Câu chuyện gợi nhiều ý nghĩ mới.

nđg. Làm nảy sinh, làm nhớ đến qua một sự liên tưởng. Câu hỏi gợi ra nhiều suy nghĩ. Màu hoa gợi lại nhiều kỷ niệm.

xem thêm: gợi, khêu, khêu gợi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gợi

gợi
  • verb
    • to revive; to rouse; to evoke; to excite

Từ khóa » Khêu Gợi Là Từ Loại Gì