Từ điển Tiếng Việt "hải đồ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hải đồ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hải đồ

bản đồ biểu thị các đại dương, biển, eo biển, vịnh, vụng, đảo, cảng... và vùng bờ biển có liên quan dùng trong công tác bảo đảm hàng hải, giải quyết các nhiệm vụ kinh tế quốc dân, nghiên cứu khoa học, làm nhiệm vụ quân sự và các vấn đề liên quan đến chính sách biển và chính sách đối ngoại. Theo tác dụng, HĐ được chia ra: HĐ hàng hải, HĐ hải dương học, HĐ chuyên dụng, HĐ tra cứu. Bản đồ hàng hải thường biểu thị: dáng đất và các địa vật (vật chuẩn) ở ven bờ biển dùng để định hướng; dáng đất đáy biển; đặc điểm của nền đất đáy biển và ven bờ; các địa điểm trên biển nguy hiểm cho việc đi lại của tàu, thuyền; hoàn cảnh hàng hải; các yếu tố hải văn. HĐ hàng hải chia ra: HĐ đại cương (tỉ lệ 1:500.000 - 1:5.000.000) dùng để nghiên cứu các đường hàng hải và điều kiện cơ động; HĐ hành trình (tỉ lệ 1: 100.000 - 1: 500.000) có vẽ các đường hàng hải và hoàn cảnh hàng hải; HĐ bộ phận (tỉ lệ 1: 25.000 - 1: 100.000) dùng khi lái tàu ven bờ và HĐ tỉ lệ lớn (trên 1: 25.000). Độ cao và độ sâu trên HĐ được tính theo thuỷ triều thấp nhất.

hd. Bản đồ vẽ hình thể biển, dùng cho tàu đi biển. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hải đồ

chart
  • bàn hải đồ: chart table
  • hải đồ Mercator (đạo hàng): Merrcator chart
  • hải đồ chính: main chart
  • hải đồ điện tử: electronic chart
  • hải đồ ven bờ: coast (al) chart
  • lựa hải đồ: select chart
  • số không hải đồ: chart datum
  • thực đơn hải đồ: chart menu
  • thực đơn kiểu dạng cho hải đồ: format menu for chart
  • tỷ lệ hải đồ: chart scale
  • nautical chart
    sea chart
    bàn hải đồ
    map table
    bàn vẽ hải đồ
    plotting table
    độ sâu theo hải đồ
    charted depth
    độ sâu theo hải đồ
    mapped depth
    hải đồ điện tử
    electronic map
    tỷ lệ hải đồ
    map scale
    chart

    Từ khóa » Hệ Hải đồ Là Gì