Từ điển Tiếng Việt "hăm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hăm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hăm
- 1 dt. Hai mươi (khi sau nó có hàng đơn vị từ 1 đến 9): đã hăm mấy tuổi đầu.
- 2 đgt. Đe doạ sẽ làm điều tai hại: giơ tay để hăm, nhưng ai sợ gì nó.
- 3 tt. Tấy đỏ ở các ngấn, các chỗ gấp trên cơ thể trẻ con, do bị bẩn: tắm xong bôi phấn rôm, kẻo cháu bé bị hăm.
nIt. Trầy đỏ ở da vì mồ hôi, vì bẩn. Bé bị hâm cổ. IIđg. Dọa. Hăm giết. IIIs. Tiếng hai mươi đếm từ hai mươi mốt trở đi. Hăm lăm, hăm sáu.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hăm
hăm- verb
- to intimidate; to threaten
- cô ta hăm đuổi tôi: She threatend me with disminal st twenty
- hăm ba: twenty-three
- to intimidate; to threaten
| Lĩnh vực: y học |
|
|
Từ khóa » Hăm Lăm Là Gì
-
Từ Điển - Từ Lăm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hăm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Hăm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lăm - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Hăm Nhăm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lăm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hăm Tã - Y Học Cộng Đồng
-
Lăm Le Là Gì, Nghĩa Của Từ Lăm Le | Từ điển Việt
-
Hăm He Là Gì, Nghĩa Của Từ Hăm He | Từ điển Việt
-
Cách đẩy Lùi Hăm Tã Cho Bé Nhanh Chóng Và Hiệu Quả - Dizigone
-
HĂM LĂM HĂM SÁU TUỔI... - Facebook
-
Trận Chi Lăng – Xương Giang – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những điều Mẹ Cần Biết Về Tật Nói Lắp ở Trẻ - Hello Bacsi
-
Bệnh Nói Lắp Là Gì? Triệu Chứng & Thuốc • Hello Bacsi