Từ điển Tiếng Việt "hát Bội" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hát bội" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
hát bội
x. Hát tuồng. nd. Lối hát cổ truyền dân tộc, giọng hát và điệu bộ đều có ý nghĩa tượng trưng, kịch bản gọi là tuồng, viết theo thể văn cổ, thường lấy đề tài trong lịch sử để đề cao trung hiếu tiết nghĩa. Cũng gọi Hát tuồng. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Hát Bội Là Gì
-
Hát Bội Là Gì - Học Tốt
-
Hát Bội Bình Định
-
Sơ Lược Về Hát Bội
-
Hát Bội - “viên Ngọc Quý” Trong Kho Tàng Nghệ Thuật Việt Nam
-
Nghệ Thuật Hát Bội Là Gì - Nghĩa Của Từ Hát Bội Trong Tiếng Việt
-
Hát Bội - Di Sản Văn Hóa Nam Bộ
-
Những điều Cơ Bản Về Nghệ Thuật Hát Bội - ADAM Muzic
-
Hát Bội Là Gì - Nghệ Thuật Hát Bội - Chickgolden
-
Nghệ Thuật Hát Bội Là Gì ? Nghĩa Của Từ Hát Bội Trong Tiếng Việt
-
'hát Bội' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hát Bội - Nét Văn Hóa đặc Sắc Của Miền đất Võ - VnExpress
-
Hát Bội Hay Hát Bộ? - Báo Cần Thơ Online
-
Nghệ Thuật Hát Bội - SIU REVIEW