Từ điển Tiếng Việt "hát Bội" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
![Từ điển tổng hợp online](/images/logo1.png)
![](/images/aff/7AGcD3UAa3.jpg)
![](/images/list.png)
![](/images/star-gray.png)
![](/images/clock-gray.png)
hát bội![Lưu vào danh sách từ cần nhớ.](/images/star-bm-gray.png)
x. Hát tuồng. nd. Lối hát cổ truyền dân tộc, giọng hát và điệu bộ đều có ý nghĩa tượng trưng, kịch bản gọi là tuồng, viết theo thể văn cổ, thường lấy đề tài trong lịch sử để đề cao trung hiếu tiết nghĩa. Cũng gọi Hát tuồng. ![](/images/bing.png)
![](/images/thefreedictionary.png)
![](/images/cambridge.png)
![](/images/aff/AKDdyacaJB.jpg)
Từ khóa » Hát Bội Là Gì
-
Hát Bội Là Gì - Học Tốt
-
Hát Bội Bình Định
-
Sơ Lược Về Hát Bội
-
Hát Bội - “viên Ngọc Quý” Trong Kho Tàng Nghệ Thuật Việt Nam
-
Nghệ Thuật Hát Bội Là Gì - Nghĩa Của Từ Hát Bội Trong Tiếng Việt
-
Hát Bội - Di Sản Văn Hóa Nam Bộ
-
Những điều Cơ Bản Về Nghệ Thuật Hát Bội - ADAM Muzic
-
Hát Bội Là Gì - Nghệ Thuật Hát Bội - Chickgolden
-
Nghệ Thuật Hát Bội Là Gì ? Nghĩa Của Từ Hát Bội Trong Tiếng Việt
-
'hát Bội' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hát Bội - Nét Văn Hóa đặc Sắc Của Miền đất Võ - VnExpress
-
Hát Bội Hay Hát Bộ? - Báo Cần Thơ Online
-
Nghệ Thuật Hát Bội - SIU REVIEW