Từ điển Tiếng Việt "hậu Cần" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hậu cần" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hậu cần

1. Bộ phận công tác quân sự có chức năng tổ chức và thực hiện việc bảo đảm vật chất, sinh hoạt, thuốc men, vận tải... cho lực lượng vũ trang trong thời bình, thời chiến và cho toàn dân đánh giặc. Có các loại: HC quân đội, HC địa phương và HC nhân dân. HC quân đội lại chia ra: theo quy mô và tính chất có HC chiến lược, HC chiến dịch và HC chiến thuật; theo tổ chức có HC chủ lực và HC quân sự địa phương và theo một số dấu hiệu khác. HC địa phương bao gồm lực lượng và phương tiện của các ngành kinh tế - xã hội, do chính quyền địa phương huy động theo chỉ tiêu của nhà nước để bảo đảm cho lực lượng vũ trang hoạt động tại địa phương. HC nhân dân bao gồm lực lượng và phương tiện do nhân dân tự nguyện đóng góp để phục vụ cho lực lượng vũ trang hoạt động tại địa phương. HC nhân dân là biểu hiện quan điểm mang tính truyền thống của công tác HC Việt Nam trong chiến tranh nhân dân.

2. Lực lượng và phương tiện để bảo đảm hậu cần.

3. Nói chung công tác bảo đảm vật chất.

hd. Việc bảo đảm về các nhu cầu vật chất, y tế, kỹ thuật cho lực lượng vũ trang. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hậu cần

hậu cần
  • Army ordnance, logistics

Từ khóa » Từ Hậu Cần Nghĩa Là Gì