Từ điển Tiếng Việt "hậu Phương" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hậu phương" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hậu phương

- tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương quân đội.

lãnh thổ ở ngoài vùng chiến sự phía sau tiền tuyến, có dân cư và tiềm lực mọi mặt, nhất là về nhân lực, vật lực; nơi xây dựng và huy động sức người, sức của đáp ứng nhu cầu của lực lượng vũ trang ở tiền tuyến. Trong chiến tranh cách mạng ở Việt Nam, các vùng tự do, vùng giải phóng,... đều là HP. Trong vùng địch tạm chiếm có các khu du kích, căn cứ du kích cũng là HP tại chỗ.

hd. Vùng có điều kiện đáp ứng nhu cầu xây dựng về các mặt kinh tế, chính trị, quân sự và văn hóa để trực tiếp phục vụ cho tiền tuyến. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hậu phương

hậu phương
  • noun
    • rear
      • ở hậu phương: in the rear

Từ khóa » Hậu Phương Là Từ Gì