Từ Điển - Từ Hậu-phương Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hậu-phương
hậu phương | dt. C/g. Hậu-tuyến, sau mặt trận (ở nhà). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hậu phương | - tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương quân đội. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hậu phương | tt, dt (H. hậu: sau; phương: phương hướng) Miền ở sau mặt trận: ở hậu phương, nhân dân hăng hái sản xuất (NgVLinh); Chính sách hậu phương quân đội. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hậu phương | .- Miền ở sau mặt trận. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
đơn bội
đơn buốt
đơn ca
đơn chào hàng
đơn chất
* Tham khảo ngữ cảnh
Quân đi nhiều , đời sống bà con hậu phương no ấm , không còn gì phấn khởi cho bằng. |
Nó không giống như khi còn ở hậu phương lúc người ta nổi khùng định choảng nhau mới gọi nhau bằng đồng chí. |
ở hậu phương về , ông thân anh Q. |
Mặt trận cũng xa , mà hậu phương dường như không phải ở đây. |
Phần thưởng cao quí đến với Phạm Tiến Duật không phải mọi người yêu thơ biết đến tên anh , không phải anh có thể tự hào rằng mình có những bài thơ hay mà chính là thơ anh đã có tác dụng lớn lao trong cuộc chiến đấu mãnh liệt ở tiền phương và cuộc chiến đấu âm thầm , bền bỉ ở hậu phương . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hậu-phương
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Hậu Phương Là Từ Gì
-
Hậu Phương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hậu Phương - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hậu Phương" - Là Gì?
-
Hậu Phương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hậu Phương Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hậu Phương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Hậu Phương
-
Hậu Phương Vững Chắc Của Người Lính Trẻ - Báo Quân Khu 7 Online
-
PHỤ NỮ - HẬU PHƯƠNG VỮNG CHẮC CỦA QUÝ ÔNG MERRIMAN
-
HẬU PHƯƠNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xây Dựng Hậu Phương Trong Kháng Chiến Chống Thực Dân Pháp ...
-
Hậu Phương Và Quân đội Thời Kỳ Kháng Chiến Chống Mỹ, Cứu Nước
-
HẬU PHƯƠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex