Từ điển Tiếng Việt "hè" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hè" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

- 1 d. Mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức. Nghỉ hè. Nắng hè.

- 2 d. 1 Dải nền ở trước hoặc quanh nhà. Trẻ chơi ngoài hè. 2 Phía vỉa chạy dọc hai bên đường phố, cao hơn mặt đường, dành cho người đi bộ; vỉa hè. Hè đường.

- 3 I đg. (kng.). Cất tiếng to ra hiệu bảo nhau cùng ra sức làm ngay một việc gì. Hè nhau đẩy chiếc xe lên dốc.

- II tr. (ph.; dùng ở cuối câu). 1 Từ biểu thị ý thuyết phục và giục giã người đối thoại cùng nhau làm việc gì (hàm ý thân mật); như nào. Ta đi ! 2 Từ biểu thị ý như muốn hỏi nhằm gợi sự chú ý và tranh thủ sự đồng tình của người đối thoại (hàm ý thân mật); như nhỉ. Thằng nhỏ dễ thương quá hè.

phần đường giáp nhà của đường phố, dành cho người đi bộ. Phần này được tôn cao hơn mặt đường và có lớp lát mặt. Ở những đường phố rộng, trên H thường có trồng cây cho bóng mát tăng thẩm mĩ kiến trúc và cải thiện điều kiện vi khí hậu đô thị. Dưới mặt H thường bố trí mạng các đường kĩ thuật đô thị.

nd.1. Mùa sau mùa xuân. Nắng hè. 2. Thềm quanh nhà, dưới mái hiên. Váy lĩnh cô kia quét sạch hè (T. T. Xương).nđg. Xúm, họp lại. Hè nhau công kích ông ấy.ntr. Để kêu gọi hay tranh thủ sự đồng tình. Đẩy! hè. Ta đi hè. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

  • noun
    • summer
      • kỳ nghỉ hè: The summer holidays
  • noun
    • sidewalk; pavement

Từ khóa » Hè Nhà Là Gì