Từ điển Tiếng Việt"hệ số an toàn"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
hệ số an toàn
đại lượng biểu thị mức độ dự trữ về khả năng chịu đựng của vật liệu về độ bền, độ mỏi, độ ổn định... Vd. về độ bền: trong cách tính theo ứng suất cho phép, ứng suất tại mọi điểm của công trình không được vượt quá một giá trị quy định gọi là ứng suất cho phép; giá trị này được xác định bằng tỉ số giữa ứng suất nguy hiểm (giá trị của ứng suất tương ứng với giới hạn khi vật liệu được xem là bị phá hoại, như giới hạn bền, giới hạn chảy) và HSAT; hệ số này lớn hơn đơn vị.
HSAT thường do Nhà nước hay các hội đồng kĩ thuật quốc gia (nhà nước)quy định. Việc chọn lựa HSAT phụ thuộc các yếu tố sau: sự đồng chất và chất lượng của vật liệu, điều kiện làm việc của công trình, khả năng tải trọng thực tế vượt quá tải trọng tiêu chuẩn, tính chất tác dụng của tải trọng (tĩnh hoặc động), phương pháp tính chính xác hay gần đúng... Trong cách tính theo ứng suất cho phép, các yếu tố trên được kể đến thông qua một HSAT duy nhất. Trong cách tính kết cấu theo trạng thái giới hạn, HSAT được chia thành ba loại: hệ số vượt tải (lớn hơn đơn vị), hệ số không đồng chất của vật liệu (nhỏ hơn đơn vị), và hệ số điều kiện làm việc của công trình (nhỏ hơn đơn vị).
là hệ số dùng để bảo đảm mục tiêu chất lượng nước của nguồn nước tiếp nhận và việc sử dụng nước dưới hạ lưu khi đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước mà do nhiều yếu tố tác động không chắc chắn trong quá trình tính toán.
Nguồn: 02/2009/TT-BTNMT
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
hệ số an toàn
assurance coefficient |
assurance factor |
factor of ignorance |
factor of safety |
Giải thích VN: Tỷ số giữa công suất phát định mức và công suất tiêu thụ cực đại, thực tế phải lớn hơn 1, để bảo vệ an toàn cho thiết bị. |
hệ số an toàn giới hạn: ultimate factor of safety |
factor of stress intensity |
factors of safety |
margin of safety |
safe factor |
safely factor |
safety coefficient |
safety factor |
hệ số an toàn (SF): safety factor |
hệ số an toàn cho phép: permeable safety factor |
hệ số an toàn từng phần: partial safety factor |
security factor |
factor safely |
safety factor |