Từ điển Tiếng Việt "hệ Số Khuếch đại" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hệ số khuếch đại" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hệ số khuếch đại

một trong các chỉ tiêu quan trọng nhất của bộ khuếch đại (x. Bộ khuếch đại). Biểu thị mức tín hiệu ở đầu ra của bộ khuếch đại (điện áp, dòng điện hoặc công suất) đã được tăng lên bao nhiên lần so với mức tín hiệu ở đầu vào. Tuỳ theo đại lượng biểu thị mức tín hiệu là điện áp, dòng điện hay công suất mà ta có HSKĐ tương ứng là HSKĐ điện áp, HSKĐ dòng điện hay HSKĐ công suất. HSKĐ là một đặc trưng phụ thuộc theo tần số và được định nghĩa cho một tần số; vd. với bộ khuếch đại điện áp HSKĐ là tỉ số của điện áp ở đầu ra trên điện áp ở đầu vào của bộ khuyếch đại.

Trường hợp tổng quát, HSKĐ là số phức, có môđun là tỉ số các biên độ (hay trị số hiệu dụng) ra và vào, còn agumen là dịch pha giữa các đại lượng đó.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hệ số khuếch đại

Lĩnh vực: toán & tin
amplification coefficient
amplification factor
  • hệ số khuếch đại dòng: current amplification factor
  • gain factor
    biên hệ số khuếch đại
    gain margin
    đèn hệ số khuếch đại cao
    high mu tube
    hệ số khuếch đại ăng ten
    antenna gain
    hệ số khuếch đại chung
    master gain
    hệ số khuếch đại dòng tĩnh
    static current gain
    hệ số khuếch đại quang dẫn
    photoconductive giant factor

    Từ khóa » Hệ Số Khuyêchs đại