Từ điển Tiếng Việt "hệ Số Nén Lún" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hệ số nén lún" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hệ số nén lún

tỉ số giữa lượng biến thiên hệ số độ rỗng Δe của đất và gia số áp lực nén tác dụng ΔP, trong điều kiện đất không thể ở hông (do đá có thành cứng hoặc tải trọng phân bố liên tục):

HSNL thường được xác định bằng thí nghiệm trong phòng đối với các mẫu đất lấy từ lỗ khoan, hố đào, cho các khoảng áp lực 0 - 1; 1 - 2; 2 - 3 kg/cm2, tương ứng với những trị số tải trọng hay gặp của các loại công trình (trong đó phổ biến nhất là 1 - 2 kg/cm2). Giá trị a bé dần khi tăng tải trọng: a0 - 1 > a1 - 2 > a2 - 3 > a3 - 4. Căn cứ vào trị a1 - 2, quy ước đánh giá tính nén lún của đất như sau: a1 - 2 > 0,1 kg/cm2 - đất bị nén lún nhiều; 0,005 ≤ a1 - 2 ≤ 0,1 kg/cm2 - đất bị nén lún vừa; a1 - 2 < 0,005="">2 - đất bị nén lún ít. Trị số của HSNL cho biết sơ bộ mức độ biến dạng của đất, cho phép xác định một số đặc trưng cơ học của nó để dùng trong tính toán nền móng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hệ số nén lún

compressibility coefficient
Lĩnh vực: xây dựng
compressibility factor

Từ khóa » Hệ Số Nén Lún Của đất (a) Lớn Thì Chứng Tỏ điều Gì