Từ điển Tiếng Việt "hề Xiếc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hề xiếc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hề xiếc

(cg. hề xen), một môn loại trong nghệ thuật xiếc hiện đại, gồm những tiết mục gây cười xen giữa hai tiết mục trong chương trình biểu diễn. HX có thể biểu diễn câm hoặc nói, có hoặc không dùng kĩ xảo xiếc; có những lúc là dạng tiểu phẩm (kịch hề), nội dung thông qua ngôn ngữ châm biếm, phản ánh những vấn đề có ý nghĩa xã hội sâu sắc. Ở Tây Âu, tiền thân của vai hề là diễn viên kịch ca múa dân gian cổ (thế kỉ 7 - 5 tCn.), sau đó là các nhân vật trong hài kịch Italia (thế kỉ 17 - 18). Các vai hề hoạt kê trong các vở kịch cổ điển, các vở kịch diễn trên sân, bãi và rạp xiếc dân gian cổ (thế kỉ 17 - 18). Khi nghệ thuật xiếc hình thành, các nghệ sĩ biểu diễn trên lưng ngựa làm các trò kĩ xảo còn diễn những trò hài hước. Đến thập kỉ 70 thế kỉ 19, vai HX mới chính thức được ghi nhận.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Xiếc Hề