Xiếc – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử ngành xiếc
  • 2 Phân loại Hiện/ẩn mục Phân loại
    • 2.1 Theo chủ thể biểu diễn
    • 2.2 Theo động tác
  • 3 Các nghệ sĩ xiếc nổi tiếng Hiện/ẩn mục Các nghệ sĩ xiếc nổi tiếng
    • 3.1 Thế giới
    • 3.2 Việt Nam
  • 4 Xem thêm
  • 5 Tham khảo
  • 6 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xiếc nhào lộn Trung Quốc

Xiếc (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp "cirque"), còn gọi là tạp kỹ, là nghệ thuật biểu diễn các động tác (leo trèo, nhảy, nhào lộn, uốn dẻo...) một cách đặc biệt tài tình, khéo léo của người, thú.

Thông thường, để tăng phần hấp dẫn cho chương trình, xiếc được biểu diễn kết hợp với ảo thuật.

Lịch sử ngành xiếc

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo chủ thể biểu diễn

[sửa | sửa mã nguồn]
Xiếc sư tử.
  • Xiếc người
  • Xiếc thú

Theo động tác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xiếc nhào lộn: nhào lộn nhảy, nhào chuyển vai, nhào lộn thể lực, nhào lộn chuyền tay, nhào lộn hài hước, nhào lộn dẻo...
    • Nhào lộn động: lộn bật, xoay, lăn người...
    • Nhào lộn tĩnh: trụ tay, trồng đầu...
  • Thăng bằng: thăng bằng trên sào; trên dây; trên thang; trên trụ; trên ghế, bàn; trên khối cầu, xe đạp; trên đòn treo tĩnh...
    • Thăng bằng trên vật: đi xe đạp một bánh, hai bánh; đi cà kheo; đi trên dây; đi qua cầu...
    • Thăng bằng vật trên người: để trụ, để thang trên trán, trên vai, bụng...
  • Tung hứng: tung hứng trên sàn, tung hứng thể lực, tung hứng thăng bằng, tung hứng trên lưng động vật, tung hứng - múa, tung hứng trên chân, quay đĩa, vòng da
  • Tung hứng. Tung hứng.
  • Thể thao: có nhiều trò thể thao được nâng cao thành tiết mục xiếc như thể thao trên sàn, thể thao trên không.
  • Hề xiếc:
  • A clown A clown
  • A clown as Charlot A clown as Charlot
  • Stamp of Europe 2002 - Circus Stamp of Europe 2002 - Circus

Các nghệ sĩ xiếc nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Adam Forepaugh
  • Aerialize
  • Annie Fratellini
  • Archaos
  • The Bertram Mills
  • Bindlestiff Family
  • Big Apple Circus
  • Chinese State Circus
  • Chipperfield's Circus
  • Circus Amok
  • Circus Herman Renz (Dutch National)
  • Circus Bassie & Adriaan
  • Circus Joseph Ashton
  • Circus of Pepin and Breschard
  • Circus Oz
  • Circus Royale
  • Circus Smirkus
  • Cirque du Soleil
  • Cole Bros Circus
  • Dan Rice
  • Darix Togni
  • Gerry Cottle's Circus
  • Hagenbeck-Wallace Circus
  • Humboldt Circus
  • Jim Rose Circus
  • Lennon Bros Circus
  • Moscow State Circus
  • P.T. Barnum
  • Paul Binder
  • Perry Bros Circus
  • Pickle Family Circus
  • Ringling Brothers Circus
  • Ringling Brothers và Barnum với Bailey Circus
  • The Royal London Circus
  • Silvers Circus
  • Stardust Circus
  • UniverSoul Circus
  • Lucky Irani Circus ở Pakistan
  • Webers Circus

Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tạ Duy Hiển
  • Nguyễn Thị Tâm Chính
  • Giang Quốc Cơ - Giang Quốc Nghiệp

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Múa
  • Hề xiếc
  • Ảo thuật
  • Nhạc kịch

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Xiếc.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Xiếc&oldid=68217977” Thể loại:
  • Xiếc
  • Từ gốc Pháp
  • Nghệ thuật biểu diễn
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Xiếc Hề