Từ điển Tiếng Việt "hemoglobin Niệu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hemoglobin niệu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hemoglobin niệu

tình trạng có hemoglobin tự do trong nước tiểu (nước tiểu đỏ sẫm hoặc đỏ đen), khác với chứng đái máu (nước tiểu đỏ như nước rửa thịt). HN xảy ra khi có tan máu trong mạch máu do các nguyên nhân: một số bệnh nhiễm khuẩn, sốt rét, một số bệnh tan máu; có kháng thể làm vỡ hồng cầu; truyền nhầm nhóm máu; nhiễm độc, dùng một số thuốc có tính độc cao; gắng sức kéo dài.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hemoglobin Niệu