Từ điển Tiếng Việt "hẻo Lánh" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hẻo lánh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hẻo lánh
- tt. ở nơi khuất nẻo, ít người qua lại: vùng núi hẻo lánh một làng hẻo lánh ở miền rừng.
nt. Khuất nẻo và ít người qua lại. Xóm hẻo lánh.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hẻo lánh
hẻo lánh- adj
- solitary; remote; secluded
Từ khóa » Từ Hẻo Lánh Là Gì
-
Hẻo Lánh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hẻo Lánh - Từ điển Việt
-
Từ Hẻo Lánh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Hẻo Lánh
-
Hẻo Lánh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hẻo Lánh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'hẻo Lánh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
HẺO LÁNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hẻo Lánh' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Top 19 đồng Nghĩa Với Hẻo Lánh Là Gì Hay Nhất 2022 - XmdForex
-
HẺO LÁNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Tìm Về Nơi Hẻo Lánh
-
Việt Nam: Đối Với Bản Co Me, Thủy điện Nghĩa Là “Một Cơ Hội Mới Và ...