Từ điển Tiếng Việt "hoa Liễu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hoa liễu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
hoa liễu
- dt. Bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục như giang mai, lậu...
nhóm bệnh truyền nhiễm lây truyền qua đường tình dục. Gồm 4 bệnh cổ điển: giang mai, lậu, hạ cam, hột xoài. Ngày nay, trong nhóm bệnh HL còn kể đến nhiều bệnh: bệnh trùng roi, bệnh nấm men, u mềm lây, bệnh rận mu, xùi mào gà, viêm gan B, suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS), vv. HL là loại bệnh xã hội.
hd. Chỉ chung bệnh phong tình. Bệnh hoa liễu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhoa liễu
hoa liễu- noun
- (hình ảnh) brothel
- bệnh hoa liễu: venereal disease
- (hình ảnh) brothel
Từ khóa » Hoa Liễu Nghĩa Là Gì
-
Bệnh Da Liễu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thế Nào Là Bệnh Hoa Liễu? Có Chữa được Không?
-
Bệnh Lây Truyền Qua đường Tình Dục – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hoa Liễu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hoa Liễu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
BỆNH HOA LIỄU Là Gì Nguyên Nhân Triệu Chứng Bệnh Hoa Liễu
-
Hoa Liễu Là Gì, Nghĩa Của Từ Hoa Liễu | Từ điển Việt - Việt
-
Bệnh Hoa Liễu: Diễn Biến âm Thầm Nhưng Phát Bệnh Dữ Dội
-
Cách Viết “Bệnh Viện Da Liễu” đúng Hay Sai?
-
Chủ đề Bệnh Hoa Liễu - Vinmec
-
Những Hiểu Biết Cơ Bản Về Hóa Trị Liệu Trong điều Trị Bệnh Ung Thư
-
Bệnh Da Liễu - Wiki Là Gì
-
Cây Liễu Hồng: Ý Nghĩa, Hình ảnh, Cách Trồng, Chăm Sóc Tại Nhà