Từ Điển - Từ Hoa Liễu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoa liễu

hoa liễu dt. Nhà thổ, nhà chứa gái điếm // (R) Phong-tình, các chứng bệnh ở đường sinh-dục do chơi-bời sinh ra: Bệnh hoa-liễu // (hẹp) Tim-la, dương-mai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hoa liễu - dt. Bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục như giang mai, lậu...
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hoa liễu dt. Bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục như giang mai, lậu...
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoa liễu dt (H. liễu: cây liễu) Nói bệnh lậu hoặc bệnh giang mai là những bệnh do sự giao hợp với những kẻ có mang trùng: Nạn mại dâm thường gây bệnh hoa liễu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hoa liễu dt. Thanh-lâu, nhà đĩ thường dùng để chỉ bịnh phong tình: Bịnh hoa-liễu. // Bịnh hoa-liễu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hoa liễu .- Nói bệnh có vi trùng, lây trong khi giao hợp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hoa liễu Chỗ thanh-lâu. Ta dùng để gọi các bệnh phong-tình: Hay chơi-bời thì mắc bệnh hoa-liễu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hoa loa kèn trắng

hoa lơ

hoa lợi

hoa lưỡng tính

hoa màu

* Tham khảo ngữ cảnh

Chớ nên giở nết gió trăng quyến phường hoa liễu .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoa liễu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hoa Liễu Nghĩa Là Gì