Từ điển Tiếng Việt "hoài Cổ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hoài cổ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
hoài cổ
- đgt. Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa cũ: Bài thơ phảng phất tâm trạng hoài cổ.
hdg. Nhớ dấu tích xưa. Tinh thần hoài cổ.Tầm nguyên Từ điểnHoài CổHoài:nhớ, Cổ: xưa. Đi đến một nơi nào nhân nhớ lại những cảnh xưa, những việc xảy ra ngày trước, cảm khái làm thành thi văn gọi là thi văn hoài cổ.
Thi hoài cổ chạnh tình non nước. Thơ Cổ Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhoài cổ
hoài cổ- verb
- to remember things in the past
Từ khóa » Từ Hoài Cổ Là Gì
-
Hoài Cổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hoài Cổ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hoài Cổ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Hoài Cổ - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Hoài Cổ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
"hoài Cổ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hoài Cổ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Hoài Cổ Nghĩa Là Gì? - MarvelVietnam
-
Hoài Cổ
-
'hoài Cổ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'hoài Cổ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Hoài Cổ Là Gì- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ Thuật Sống
-
Hoài Cổ Là đi Tìm Vẻ đẹp Trót Bỏ Quên
-
Hoài Cổ - Giữ Hiện Tượng Hay Níu Tinh Thần?