Từ điển Tiếng Việt "hoại Tử" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hoại tử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hoại tử

tình trạng chết cục bộ (một số tế bào, một số mô) xảy ra trên một cơ thể sống, do thiếu nuôi dưỡng (bệnh, chấn thương, tắc mạch máu, vv.); các tế bào chết đột ngột, hoặc chết chậm sau một thời gian có những tổn thương thoái hoá. Trên kính hiển vi, nhìn thấy các tổn thương của nhân tế bào: nhân đông (chất nhiễm sắc tập trung thành từng đám, thẫm màu, màng nhân răn rúm); bị vỡ ra từng mảnh; bị tiêu huỷ. Có nhiều loại HT: 1) HT đông (trong nhồi máu, cố định mô ngoài cơ thể, vv.): bào tương bị đông nhanh, mô khô, thuần nhất về đại thể; về vi thể các tế bào vẫn giữ hình dáng như lúc chưa chết. 2) HT nước (não): tế bào phình to, sáng, ngấm nước. 3) HT bã đậu (bệnh lao): mô HT biến thành một chất xám vàng, đặc lổn nhổn, giống như phomat. 4) HT mỡ: mô mỡ trở thành trắng đục như nến do tế bào mỡ bị huỷ hoại dưới tác động của men tiêu mỡ. Vùng HT thường có nhiều đại thực bào với bào tương sáng, có khi có hình bọt, có thể có lắng đọng chất vôi. HT mỡ thường xảy ra trong viêm tuỵ cấp.

hd. Tế bào hay nhóm tế bào chết bên cạnh các tế bào còn sống. Tủy của chiếc răng sâu đã bị hoại tử. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hoại tử

hoại tử
  • Necrosis

Từ khóa » Hoại Tử Có Nghĩa Là Gì