Từ điển Tiếng Việt "học Thuyết Menđen" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"học thuyết menđen" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

học thuyết menđen

học thuyết di truyền kinh điển, đặt nền móng cho di truyền học hiện đại. Nghiên cứu về hiện tượng di truyền, nhờ những thí nghiệm lai được Menđen G. J. (G. J. Mendel) thực hiện lần đầu tiên vào những năm 60 thế kỉ 19. Những đặc điểm nghiên cứu thường được kiểm tra bởi một gen và các alen có quan hệ trội lặn đơn giản. Số lượng lớn cá thể con nhận được từ các phép lai đã được xử lí thống kê để tìm ra tỉ lệ các kiểu phenotip khác nhau và từ đó có thể xác định được genotip của bố mẹ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thuyết Mendel