Từ điển Tiếng Việt "hư Cấu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hư cấu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hư cấu

- Dựng ra, tạo ra theo sự tưởng tượng: Nhà tiểu thuyết tất phải hư cấu.

phương thức xây dựng hình tượng điển hình qua việc sáng tạo ra những giá trị mới, những yếu tố mới, như sự kiện, cảnh vật, nhân vật trong một tác phẩm theo sự tưởng tượng của nhà văn. HC là yếu tố không thể thiếu của sáng tác văn học nghệ thuật. Văn học nghệ thuật bắt nguồn từ cuộc sống nhưng không sao chép nguyên cuộc sống. Từ những tài liệu rút ra từ thực tại xã hội, nhà văn nhào nặn, cải tạo, tổ chức lại, sáng tạo ra những hình tượng nghệ thuật tập trung hơn, rõ nét hơn, sinh động hơn theo chủ đề mà nhà văn xác định cho tác phẩm. Kiều trong "Truyện Kiều" của Nguyễn Du, AQ trong "AQ chính truyện" của Lỗ Tấn, Chí Phèo trong "Chí Phèo" của Nam Cao... là những nhân vật HC có giá trị. Trong HC, nhà văn có thể sử dụng nghệ thuật cường điệu, khoa trương, thậm chí tưởng tượng, cả những ảo ảnh, như hồn Đạm Tiên trong "Truyện Kiều", hồn vua cha trong "Hamlet" của Sêchxpia U. (W. Shakespeare). Những viễn tưởng, tức những hình ảnh dự đoán tương lai theo tưởng tượng của nhà văn, cũng là kết quả của HC. Sáng tạo nghệ thuật gắn liền với HC nhưng giá trị của những hình tượng HC trong tác phẩm nghệ thuật phụ thuộc vào chủ đề, tính tư tưởng và tài năng khái quát nghệ thuật của nhà văn.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hư cấu

hư cấu
  • Invent, imagine (a work of fiction...)
    • nhà tiểu thuyết, tất phải hư cấu: As a novelist, one is bound to ivent
  • Fictitious, fictive

Từ khóa » Từ Hư Cấu Nghĩa Là Gì