Từ điển Tiếng Việt "kẹp Chặt" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kẹp chặt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kẹp chặt

sự cố định một phần tử nào đó tại một vị trí nhất định để chống lại sự dịch chuyển của phần tử đó do tác dụng của ngoại lực. Trong ngành chế tạo máy, phần tử được kẹp chặt thường là chi tiết máy, dụng cụ cắt gọt hay bộ phận máy. Để thực hiện việc KC, có những phương pháp khác nhau: a) KC bằng cơ khí, bao gồm nhiều nguyên lí: kẹp bằng ren vít, kẹp bằng chêm, kẹp bằng bánh lệch tâm, vv.; b) KC bằng dầu ép, khí ép; c) KC bằng điện; d) KC bằng chân không.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Kẹp Chặt Có Nghĩa Là Gì