Từ điển Tiếng Việt"khách hàng"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
khách hàng
- dt. Người đến mua hàng: Cửa hàng phục vụ khách hàng hết sức tận tình Khách hàng là thượng đế.
người giao dịch mua bán hàng hoá hay dịch vụ với các cơ sở sản xuất, dịch vụ, các cửa hàng thương nghiệp, các công ti, tổng công ti, vv. Phương thức giao dịch của KH có thể là mua trực tiếp, kí hợp đồng mua bán, đưa đơn đặt hàng, kiến nghị những mặt hàng mới cần mua bán, vv. Có các loại KH: thường xuyên và vãng lai, cũ và mới, quen và lạ. Các đơn vị thương nghiệp, sản xuất và dịch vụ rất quan tâm thu hút và giữ được nhiều KH bằng nhiều phương pháp cải tiến tổ chức và phương thức hay hình thức bán như quảng cáo, bán hàng trả dần, bán và mang hàng đến tận nhà, tạo nhiều thuận lợi cho người mua hàng, vv. Giữ chữ "tín", chiếm được lòng tin của KH là một điều kiện quan trọng trong kinh doanh.
Vai trò của KH trong nền kinh tế kế hoạch hoá chủ yếu theo pháp lệnh, về cơ bản cũng giống như trong nền kinh tế thị trường; nhưng về cơ chế và hình thức cụ thể thì có khác nhau. Kinh tế kế hoạch hoá đúng đắn của chủ nghĩa xã hội cũng phải dựa vào nội dung và cơ cấu của thị trường, dựa theo khả năng và yêu cầu tiêu dùng của thị trường và theo quan hệ cung - cầu làm cơ sở chủ yếu để sản xuất hàng hoá và dịch vụ; nó kết hợp yêu cầu của thị trường, tức cũng là của KH với kế hoạch Nhà nước từ trên giao xuống; yêu cầu tiêu dùng (tiêu dùng sản xuất hay tiêu dùng cá nhân) được kế hoạch hoá và được tiêu chuẩn hoá, và những hàng hoá, vật tư chủ yếu cho sản xuất lại theo định mức. Trái lại kinh tế thị trường chủ yếu lấy yêu cầu cụ thể của người tiêu dùng để tiến hành sản xuất và dịch vụ; những yêu cầu đó lại được quyết định và thể hiện trên thị trường, mà thị trường và quan hệ cung cầu lại linh hoạt, cơ động, luôn luôn thay đổi, trong một chừng mực nhất định; do đó mà nảy sinh yêu cầu sản xuất, dịch vụ phải luôn được cải tiến kĩ thuật và tổ chức, nâng cao chất lượng, thay đổi mẫu mã, hình thức, vv. Trong nền kinh tế thị trường, người ta đã khái quát một cách cường điệu KH (người tiêu dùng) là "thượng đế".
nd. Người mua hàng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
khách hàng
khách hàng account |
đại diện khách hàng (quảng cáo): account representative |
giám đốc khách hàng: account executive |
khách hàng đầu tư quỹ tương trợ: mutual fund shareholder account |
khách hàng mới: new account |
khách hàng quảng cáo chính: key account |
nhóm quản lý khách hàng (của công ty quảng cáo, tiếp thị...): account management group |
tài khoản được chiết khấu của khách hàng: customer's account discounted |
tài khoản khách hàng: customer's account |
tài khoản khách hàng: client account |
tài khoản khách hàng (của ngân hàng): personal account |
client |
danh sách khách hàng: client list |
khách hàng riêng: private client |
khách hàng thường xuyên: regular client |
khách hàng thường xuyên, thân chủ, khách quen: regular client |
người giám sát khách hàng: client supervisor |
sổ cái khách hàng: client ledger |
tài khoản khách hàng: client account |
clientele |
customer |
danh sách khách hàng: customer list |
điều khoản khách hàng ưu đãi nhất: most favoured customer clause |
dịch vụ khách hàng: customer service |
giám đốc giao dịch khách hàng: customer relations manager |
hàng trả lại khách hàng: customer returns |
hãy hiểu khách hàng của bạn: know your customer |
hồ sơ khách hàng: customer records |
khách hàng bí mật giả danh: hidden customer |
khách hàng hảo ngọt (thích ăn đồ ngọt): sweet-toothed customer |
khách hàng khó khăn: problem customer |
khách hàng không thường xuyên: casual customer |
khách hàng mua bằng tiền mặt: cash customer |
khách hàng mua chịu: charge customer |
khách hàng riêng: private customer |
khách hàng riêng biệt: separate customer |
khách hàng thỏa mãn: satisfied customer |
khách hàng thỏa mãn: satisfied customer (the...) |
khách hàng thường xuyên: valued customer card |
khách hàng tiềm năng: potential customer |
khách hàng tiềm tàng: potential customer |
khái quát về khách hàng: customer profile |
kiểm số khách hàng: customer count |
làm mất một khách hàng: lose a customer |
mức thu phí của khách hàng: customer rates |
người đại lý khách hàng: customer agent |
nguồn khách hàng: customer base |
nhóm khách hàng: customer group |
nhu cầu của khách hàng: customer need |
phản ứng mờ nhạt của khách hàng: poor customer acceptance |
phòng dịch vụ khách hàng: customer service department |
quan hệ với khách hàng: customer relations |
sự chăm sóc khách hàng: customer care |
sự định hướng theo khách hàng: customer orientation |
sự thỏa mãn của khách hàng: customer satisfaction |
sự trả không đúng hạn của khách hàng: customer default |
suất cước của khách hàng: customer rates |
tên khách hàng: name of customer |
thẻ khách hàng thường xuyên: valued customer card |
tiểu sử tóm tắt khách hàng: customer profile |
tiền bảo chứng của khách hàng: customer deposit |
trưởng phòng khách hàng: director of customer service |
statement of customers |
|
bản lược kê tài khoản của khách hàng |
customer's statement |
|
chất lượng phục vụ khách hàng |
quality of passenger service |
|
guest cycle |
|
chức những hành khách hàng không Hoa Kỳ |
Airline Passenger of the USA |
|
đề án hành động của khách hàng đường không |
Aviation Consumer Action Project |
|
điều khoản khách hàng ưu đãi nhất |
mortgagor |
|
dịch vụ hướng vào khách hàng |
customer-oriented service |
|
hàng bán lỗ để lôi cuốn khách hàng |
loss leader |
|
kẻ cắp giả danh khách hàng |
shop-lifter |
|
customer's credit balance |
|
khách hàng (chỉ chung các khách hàng) |
custom |
|
khách hàng (của văn phòng luật sư, phòng mạch bác sĩ) |
practice |
|
khách hàng (người đến xem hoặc mua ở cửa hàng) |
shopper |
|
policy holder |
|
marginal activity |
|
debit customers |
|
individual policy owners |
|
producer buyer |
|