Từ điển Tiếng Việt "khâm Mạng" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"khâm mạng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm khâm mạng
- 1. đg. Vâng lệnh nhà vua thi hành một nhiệm vụ đặc biệt. 2. d. Người vâng lệnh nhà vua thi hành một nhiệm vụ đặc biệt.
hd. Quan được vua cử đi làm một việc quan trọng với quyền hành tuyệt đối. Quan khâm mạng của triều đình.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh khâm mạng
khâm mạng- Act as the king's envoy
- Khâm mạng ra bắc Thanh tra: To act as the king's envoy and go on an inspection tour in the North
- King's envoy
- Le'gate
Từ khóa » Khâm Mạng Là Gì
-
Khâm Sai – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khâm Mạng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Khâm Mạng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'khâm Mạng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khâm Mạng' Là Gì?, Từ điển Việt - Pháp
-
Khâm Sai - Wiki Là Gì
-
Khâm Sai – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Dầm Khâm Là Gì? Dầm Khâm Là Kha Lời Khơi Là Gì? - Bách Hóa XANH
-
Khâm - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
Khâm Phục Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nguyễn Tri Phương (1800 - 1873)
-
Hiến Pháp Khâm định Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Địa điểm Di Tích Tòa Khâm Sứ Trung Kỳ - Di Tích Lịch Sử Cấp Tỉnh