Từ điển Tiếng Việt "khéo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khéo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khéo

- I. t. 1. Có tài năng, kỹ thuật, biết làm đẹp, làm tốt : Thợ khéo ; May vá khéo. Khéo chân khéo tay. Có khả năng về thủ công. 2. Biết cách cư xử, đối đãi cho vừa lòng người khác : Ăn ở khéo ; Khéo chiều vợ . Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm. Biết cách thu xếp thì dù phương tiện có thiếu thốn cũng vẫn được ổn. II. ph. Rõ thật : Khéo ỡm ờ chưa ! ; Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau (K). III. l .Thế thì có lẽ : Đi chậm khéo nhỡ tàu mất.

nt&p. 1. Tài nghệ trong việc tạo nên những vật đẹp. Thợ khéo. Nét chạm trổ khéo. 2. Biết sắp xếp công việc để đạt kết quả tốt. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (t.ng). 3. Biết làm vừa lòng người khác trong cách đối xử. Khéo ăn ở làm vừa lòng mọi người. Nhắc khéo anh chàng ba hoa. 4. Vừa vặn, thích hợp do biết tính toán. Cái áo mặc khéo thật. 5. Xinh đẹp. Con bé trông khéo thật.np. 1. Không khéo (nói tắt) biểu thị ý phỏng đoán. Trời này, khéo mưa đấy. 2. Biểu thị ý nhắc nhở phải coi chừng. Đi cẩn thận khéo ngã.

xem thêm: giỏi, khá, tài, tài tình, khéo, cao tay, cừ, thông thạo

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khéo

khéo
  • adj
    • clever; skilful; dexterous
      • thợ khéo: clever workman

Từ khóa » Khéo Là Gì Từ điển Tiếng Việt