Từ điển Tiếng Việt "khéo" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
khéo
- I. t. 1. Có tài năng, kỹ thuật, biết làm đẹp, làm tốt : Thợ khéo ; May vá khéo. Khéo chân khéo tay. Có khả năng về thủ công. 2. Biết cách cư xử, đối đãi cho vừa lòng người khác : Ăn ở khéo ; Khéo chiều vợ . Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm. Biết cách thu xếp thì dù phương tiện có thiếu thốn cũng vẫn được ổn. II. ph. Rõ thật : Khéo ỡm ờ chưa ! ; Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau (K). III. l .Thế thì có lẽ : Đi chậm khéo nhỡ tàu mất.
nt&p. 1. Tài nghệ trong việc tạo nên những vật đẹp. Thợ khéo. Nét chạm trổ khéo. 2. Biết sắp xếp công việc để đạt kết quả tốt. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (t.ng). 3. Biết làm vừa lòng người khác trong cách đối xử. Khéo ăn ở làm vừa lòng mọi người. Nhắc khéo anh chàng ba hoa. 4. Vừa vặn, thích hợp do biết tính toán. Cái áo mặc khéo thật. 5. Xinh đẹp. Con bé trông khéo thật.np. 1. Không khéo (nói tắt) biểu thị ý phỏng đoán. Trời này, khéo mưa đấy. 2. Biểu thị ý nhắc nhở phải coi chừng. Đi cẩn thận khéo ngã.xem thêm: giỏi, khá, tài, tài tình, khéo, cao tay, cừ, thông thạo
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhéo
khéo- adj
- clever; skilful; dexterous
- thợ khéo: clever workman
- clever; skilful; dexterous
Từ khóa » Khéo Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Khéo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khéo - Từ điển Việt
-
Khéo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'khéo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khéo Là' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khéo Là Gì
-
Từ Kheo Khéo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Khéo Léo Vốn Không Phải Là Từ Láy - Báo Thanh Niên
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khéo Léo' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Khéo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
KHÉO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Điển - Từ Khéo ăn Khéo Nói Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Hàn-Việt - Tìm Theo Phạm Trù Ngữ Nghĩa