Từ Điển - Từ Khéo ăn Khéo Nói Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khéo ăn khéo nói
khéo ăn khéo nói | Khéo léo trong cách ăn nói, giao thiệp, làm đẹp lòng mọi người: Chị ấy đẹp người lại khéo ăn khéo nói nữa. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khéo ăn khéo nói | ng Khen người biết ăn nói để người nghe vui lòng: Bà ấy khéo ăn khéo nói nên được lòng hàng xóm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
khéo chân khéo tay
khéo con mắt, vụng hai bàn tay
khéo đấy
khéo để cái méo ra ngoài
khéo ghét
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khéo ăn khéo nói
Từ điển là loại sách có chức năng xã hội rộng lớn. Nó cung cấp vốn từ ngữ và cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp, giúp cho việc học tiếng mẹ đẻ và học ngoại ngữ, mở rộng vốn hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm trong thế giới tự nhiên và xã hội. Từ điển là một sản phẩm khoa học có tác dụng đặc biệt đối với sự phát triển văn hoá, giáo dục, nâng cao dân trí và mở rộng giao lưu giữa các cộng đồng ngôn ngữ khác nhau.
Các nhà từ điển học đã phân chia ra hai loại từ điển công cụ: Từ điển ngôn ngữ (gồm từ điển tường giải, từ điển chính tả, từ điển đồng nghĩa/trái nghĩa, từ điển song ngữ, đa ngữ...) và Từ điển tri thức (từ điển bách khoa, bách khoa thư, bách khoa toàn thư...). Tuy nhiên, bất luận loại từ điển nào cũng đều được biên soạn trên cơ sở của các cấu trúc vĩ mô (cấu trúc tổng thể) và cấu trúc vi mô (cấu trúc chi tiết mục từ). Vì vậy, việc xem xét cấu trúc hai mặt này là vấn đề phải quan tâm tới mọi loại hình từ điển của nước ta hiện nay.
Các cuốn từ điển tra cứu ở đây, được tham khảo từ các nguồn từ điển:
- Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào… - Từ điển - Khai Trí. - Từ điển - Lê Văn Đức. - Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức. - Đại Từ điển Tiếng Việt. - Từ điển - Nguyễn Lân. - Từ điển - Thanh Nghị. - Từ điển - Khai Trí. - Từ điển - Việt Tân.* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khéo Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Khéo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khéo - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khéo" - Là Gì?
-
Khéo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'khéo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khéo Là' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khéo Là Gì
-
Từ Kheo Khéo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Khéo Léo Vốn Không Phải Là Từ Láy - Báo Thanh Niên
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khéo Léo' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Khéo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
KHÉO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Hàn-Việt - Tìm Theo Phạm Trù Ngữ Nghĩa