Từ điển Tiếng Việt "khều" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"khều" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm khều
- đg. Nh. Kều : Khều ổi.
nđg. 1. Dùng que, sào để kéo một vật về phía mình. Khều ổi. 2. Gạt ra ngoài những vật vụn. Khều tro than cho lửa cháy. 3. Chạm tay vào người khác, ngầm ra hiệu. Khều bạn ra ngoài để bàn chuyện.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh khều
khều- verb
- to tease
Từ khóa » Khều
-
Khều - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khều - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Đề Nghị Truy Tố Điền 'Khều', Trùm Giang Hồ Gốc Hải Phòng Cùng 14 ...
-
Khều Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trùm Giang Hồ Điền 'Khều' Cầm đầu đường Dây đánh Bạc 2.150 Tỷ
-
Đề Nghị Truy Tố Điền 'khều' Hải Phòng Cùng 14 đồng Phạm
-
Kim Khều ốc Inox (set 100 Chiếc/hộp) Bền đẹp Rẻ | Shopee Việt Nam
-
10 Que Khều ốc - Dụng Cụ Nhể ốc -que Khêu ốc | Shopee Việt Nam
-
Definition Of Khều - VDict
-
Chân Dung Trùm Giang Hồ Điền "Khều"- Cầm đầu đường Dây đánh ...
-
Khều Chân - Báo Tuổi Trẻ
-
GẬY KHỀU QUẦN ÁO INOX KÉO DÀI, RÚT GỌN - Khử Mùi, Sáp Thơm
-
10 Quê Nhể ốc Quế Khều ốc Inox Dụng Cụ ăn ốc