Từ điển Tiếng Việt "khiếm Dụng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"khiếm dụng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khiếm dụng

tình trạng lực lượng lao động chưa được sử dụng hết, trái với toàn dụng (xt. Toàn dụng), có thể là về số lượng hay chất lượng. KD về số lượng là khi tỉ lệ thất nghiệp cao hơn 5% trên tổng số những người trong hạn tuổi lao động, có đủ điều kiện lao động và có ý muốn tìm việc làm. KD về chất lượng là khi nhân công chưa làm việc hết khả năng của mình (vd. tại nhiều nước gặp khó khăn trong sản xuất, thay vì giảm số nhân công, người ta giảm số giờ làm việc, từ tám giờ xuống sáu giờ mỗi ngày). Theo nghĩa rộng, KD có thể chỉ tình trạng thiết bị chưa được toàn dụng hoặc tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác đúng mức.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cân Bằng Khiếm Dụng Là Gì