Từ điển Tiếng Việt "khó Tính" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khó tính" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khó tính
- Khắt khe khiến người ta không chiều được dễ dàng: Muốn hòa với tập thể không nên khó tính.
nt. Có tính tình khó giao thiệp vì quá khắt khe. Cô ấy khó tính lắm.nt. Tính suy không ra cách giải quyết. Việc khó tính. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhó tính
khó tính- Fastidious, hard to please, cross-grained
- Khó tính về ăn mặc: To be fastidious about one's clothing
- khó tính khó nết: (khẩu ngữ) như khó tính
Từ khóa » Khó Tính Là J
-
Nghĩa Của Từ Khó Tính - Từ điển Việt
-
Khó Tính Là Gì? Làm Sao để Làm Việc Với Người Khó Tính? - JobsGO
-
Người Khó Tính Là Gì
-
Khó Tính Là Gì? Làm Sao để Làm Việc Với Người Khó Tính?
-
Khó Tính Là Gì? Làm Sao để Làm Việc Với Người Khó Tính? - Hỏi Gì 247
-
Khó Tính Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Khó Tính Là Gì
-
Khó Tính - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khó Tính Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
Khó Tính Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Khó Tính Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bạn Có Phải Là Người Khó Tính Trong Công Việc? - Báo Tuổi Trẻ
-
Làm Thế Nào để Làm Việc Với Một Người Khó Tính? | Vinmec
-
Khó Tính Tiếng Anh Là Gì